Theo lịch vạn niên, tháng 11/2020 bắt đầu từ ngày 16/9 đến 16/10/2020 âm lịch. Để chọn ngày đẹp làm nhà tháng 11/2020 ( sẽ loại bỏ những ngày xấu trong tháng gồm những ngày sau: - Ngày Tam Nương: là các ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch hàng tháng. - Ngày Nguyệt kỵ: là các ngày
Ngày 11/11/2018 dương lịch (5/10/2018 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày tốt với người tuổi Mão, Hợi Ngày 11/11/2018 dương lịch (5/10/2018 âm lịch) là ngày Đinh Mùi, là ngày xấu với người tuổi Sửu, Thìn, Tuất
Xem ngày tốt xấu Phần mềm Xem ngày 11 tháng 11 năm 2018 là tốt hay xấu hỗ trợ người dùng tra ngày 11/11/2018 là ngày gì, xem tử vi ngày 11 tháng 11 từ đó có thể chọn được giờ tốt trong ngày 11/tháng 11/năm 2018 trước khi khởi sự, thực hiện các việc khai trương, cầu tài lộc, cưới hỏi, sinh đẻ, xây sửa nhà, đi
Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại
09:16:18. Ngày 11 tháng 11 năm 2018 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 5 tháng 10 năm 2018 tức ngày Đinh Mùi tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất. Ngày 11/11/2018 tốt cho các việc: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
Thông tin liên quan ngày xuất hành tuổi Canh Thân: Trên đây là các thông tin liên quan tới Xem ngày giờ xuất hành tuổi Canh Thân năm 2018 theo tuổi 1980 trong chuyên mục xem ngày tốt xuất hành theo tuổi.Ngoài các thông tin về Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 11 cho tuổi Canh Thân, xin mời quý bạn đọc tìm hiểu thêm một số
Xem ngày tốt xấu . Phần mềm Xem ngày 11 tháng 10 năm 1970 là tốt hay xấu hỗ trợ người dùng tra ngày 11/10/1970 là ngày gì, xem tử vi ngày 11 tháng
AEJJ4. Công cụ xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2018 tổng hợp những ngày tốt tháng 11 năm 2018 và ngày xấu trong tháng. Từ đó lựa chọn được những ngày đẹp tháng 11/2018 để chủ động tiến hành các công việc trọng đại như động thổ, nhập trạch, kết hôn, xuất hành, khai trương, an táng,... Để đánh giá ngày tốt tháng 11 năm 2018 hay xấu, đội ngũ chuyên gia tại phân luận, đánh giá tiêu chí ngày đó có phạm ngày kỵ Tam Nương hay Trùng Phục hay không? Mối quan hệ ngũ hành về can - chi của ngày, quan hệ nạp âm và địa chi của ngày với tuổi người xem. Cùng với đó xem xét ngày tốt xấu tháng 11/2018 thông qua các phương pháp cổ học như - Giờ Hoàng Đạo, giờ Hắc Đạo - Bành Tổ Bách Kỵ Nhật - Khổng Minh Lục Diệu - Nhị Thập Bát Tú - Thập Nhị Kiến Trừ - Ngọc Hạp Thông Thư - Hướng xuất hành - Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong Đã có ⏩ Tử vi 12 con giáp năm 2023 kèm luận giải từ chuyên gia Từ đó đưa ra kết luận đó có phải là ngày tốt tháng 11/2018, ngày đẹp tháng 11 năm 2018 hay không. Chính vì vậy, nếu đang có dự định hay kế hoạch cho công việc trọng đại thì quý bạn hãy tra cứu ngay danh sách ngày tốt xấu tháng 11 năm 2018 được các chuyên gia gợi ý dưới đây Ngày Xấu Thứ năm, ngày 1/11/2018 nhằm ngày 24/9/2018 Âm lịch Ngày Đinh Dậu, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết XEM NGÀY TỐT THÁNG 06 NĂM 2023 THEO TUỔI Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 2/11/2018 nhằm ngày 25/9/2018 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 3/11/2018 nhằm ngày 26/9/2018 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 4/11/2018 nhằm ngày 27/9/2018 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 5/11/2018 nhằm ngày 28/9/2018 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 6/11/2018 nhằm ngày 29/9/2018 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 7/11/2018 nhằm ngày 1/10/2018 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 8/11/2018 nhằm ngày 2/10/2018 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 9/11/2018 nhằm ngày 3/10/2018 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 10/11/2018 nhằm ngày 4/10/2018 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 11/11/2018 nhằm ngày 5/10/2018 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 12/11/2018 nhằm ngày 6/10/2018 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 13/11/2018 nhằm ngày 7/10/2018 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 14/11/2018 nhằm ngày 8/10/2018 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 15/11/2018 nhằm ngày 9/10/2018 Âm lịch Ngày Tân Hợi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 16/11/2018 nhằm ngày 10/10/2018 Âm lịch Ngày Nhâm Tý, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 17/11/2018 nhằm ngày 11/10/2018 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 18/11/2018 nhằm ngày 12/10/2018 Âm lịch Ngày Giáp Dần, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 19/11/2018 nhằm ngày 13/10/2018 Âm lịch Ngày Ất Mão, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày tốt mua xe tháng 06 năm 2023 Ngày tốt nhập trạch tháng 06 năm 2023 Ngày tốt cưới hỏi tháng 06 năm 2023 Ngày tốt khai trương tháng 06 năm 2023 Ngày tốt đổ trần lợp mái tháng 06 năm 2023 Ngày Xấu Thứ ba, ngày 20/11/2018 nhằm ngày 14/10/2018 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 21/11/2018 nhằm ngày 15/10/2018 Âm lịch Ngày Đinh Tỵ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 22/11/2018 nhằm ngày 16/10/2018 Âm lịch Ngày Mậu Ngọ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 23/11/2018 nhằm ngày 17/10/2018 Âm lịch Ngày Kỷ Mùi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 24/11/2018 nhằm ngày 18/10/2018 Âm lịch Ngày Canh Thân, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 25/11/2018 nhằm ngày 19/10/2018 Âm lịch Ngày Tân Dậu, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 26/11/2018 nhằm ngày 20/10/2018 Âm lịch Ngày Nhâm Tuất, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 27/11/2018 nhằm ngày 21/10/2018 Âm lịch Ngày Quý Hợi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 28/11/2018 nhằm ngày 22/10/2018 Âm lịch Ngày Giáp Tý, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 29/11/2018 nhằm ngày 23/10/2018 Âm lịch Ngày Ất Sửu, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 30/11/2018 nhằm ngày 24/10/2018 Âm lịch Ngày Bính Dần, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết
Ngày Tốt Thứ năm, ngày 1/11/2018 nhằm ngày 24/9/2018 Âm lịch Ngày Đinh Dậu, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 2/11/2018 nhằm ngày 25/9/2018 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 3/11/2018 nhằm ngày 26/9/2018 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 4/11/2018 nhằm ngày 27/9/2018 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 5/11/2018 nhằm ngày 28/9/2018 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết XEM NGÀY TỐT MUA NHÀ THEO TUỔI Ngày Tốt Thứ ba, ngày 6/11/2018 nhằm ngày 29/9/2018 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 7/11/2018 nhằm ngày 1/10/2018 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 8/11/2018 nhằm ngày 2/10/2018 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 9/11/2018 nhằm ngày 3/10/2018 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 10/11/2018 nhằm ngày 4/10/2018 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 11/11/2018 nhằm ngày 5/10/2018 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 12/11/2018 nhằm ngày 6/10/2018 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 13/11/2018 nhằm ngày 7/10/2018 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 14/11/2018 nhằm ngày 8/10/2018 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 15/11/2018 nhằm ngày 9/10/2018 Âm lịch Ngày Tân Hợi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 16/11/2018 nhằm ngày 10/10/2018 Âm lịch Ngày Nhâm Tý, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 17/11/2018 nhằm ngày 11/10/2018 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 18/11/2018 nhằm ngày 12/10/2018 Âm lịch Ngày Giáp Dần, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 19/11/2018 nhằm ngày 13/10/2018 Âm lịch Ngày Ất Mão, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo nguyên vu hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 20/11/2018 nhằm ngày 14/10/2018 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo tư mệnh hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 21/11/2018 nhằm ngày 15/10/2018 Âm lịch Ngày Đinh Tỵ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo câu trần hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 22/11/2018 nhằm ngày 16/10/2018 Âm lịch Ngày Mậu Ngọ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo thanh long hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 23/11/2018 nhằm ngày 17/10/2018 Âm lịch Ngày Kỷ Mùi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo minh đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 24/11/2018 nhằm ngày 18/10/2018 Âm lịch Ngày Canh Thân, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo thiên hình hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 25/11/2018 nhằm ngày 19/10/2018 Âm lịch Ngày Tân Dậu, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo chu tước hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Dần 300-459,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 26/11/2018 nhằm ngày 20/10/2018 Âm lịch Ngày Nhâm Tuất, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo kim quỹ hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 27/11/2018 nhằm ngày 21/10/2018 Âm lịch Ngày Quý Hợi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo kim đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 100-259,Thìn 700-859,Ngọ 1100-1259,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 28/11/2018 nhằm ngày 22/10/2018 Âm lịch Ngày Giáp Tý, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo bạch hổ hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Mão 500-659,Ngọ 1100-1259,Thân 1500-1659,Dậu 1700-1859 Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 29/11/2018 nhằm ngày 23/10/2018 Âm lịch Ngày Ất Sửu, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hoàng đạo ngọc đường hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 300-459,Mão 500-659,Tỵ 900-1059,Thân 1500-1659,Tuất 1900-2059,Hợi 2100-2259 Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 30/11/2018 nhằm ngày 24/10/2018 Âm lịch Ngày Bính Dần, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Ngày Hắc đạo thiên lao hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 2300-059,Sửu 100-259,Thìn 700-859,Tỵ 900-1059,Mùi 1300-1459,Tuất 1900-2059 Xem chi tiết
Ngày 9 tháng 11 năm 2018 dương lịch là ngày Ngày pháp luật Việt Nam 2018 Thứ Sáu, âm lịch là ngày 3 tháng 10 năm 2018. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 9 tháng 11 năm 2018 như thế nào nhé! ngày 9 tháng 11 năm 2018 ngày 9/11/2018 tốt hay xấu? lịch âm 2018 lịch vạn niên ngày 9/11/2018 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 60317171140 Độ dài ban ngày 11 giờ 14 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 71718 Độ dài ban đêm 11 giờ 27 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 9 tháng 11 năm 2018 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2018 Thu lại ☯ Thông tin ngày 9 tháng 11 năm 2018 Dương lịch Ngày 9/11/2018 Âm lịch 3/10/2018 Bát Tự Ngày Ất Tỵ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất Nhằm ngày Câu Trần Hắc Đạo Xấu Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dậu, SửuLục hợp Thân Tương hình Dần, ThânTương hại DầnTương xung Hợi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Phú Đăng Hỏa Ngày Ất Tỵ; tức Can sinh Chi Mộc, Hỏa, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Phú Đăng Hỏa kị tuổi Kỷ Hợi, Tân Hợi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên thương, Kính an. Sao xấu Nguyệt phá, Đại hao, Câu trần. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Lâu. Ngũ Hành Kim. Động vật Chó. Mô tả chi tiết - Lâu kim Cẩu - Lưu Long Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo. - Kiêng cữ Đóng giường , lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ Tại Ngày Dậu Đăng Viên Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp. - Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thứ 3 Ngày 1 Tháng 11 Năm 2022 8/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Mậu Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Sương giáng Thứ 4 Ngày 2 Tháng 11 Năm 2022 9/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Kỷ Mùi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Sương giáng Thứ 5 Ngày 3 Tháng 11 Năm 2022 10/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Sương giáng Thứ 6 Ngày 4 Tháng 11 Năm 2022 11/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Sương giáng Thứ 7 Ngày 5 Tháng 11 Năm 2022 12/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Nhâm Tuất, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Sương giáng CN Ngày 6 Tháng 11 Năm 2022 13/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Quý Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Sương giáng Thứ 2 Ngày 7 Tháng 11 Năm 2022 14/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Sương giáng Thứ 3 Ngày 8 Tháng 11 Năm 2022 15/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Ất Sửu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Lập đông Thứ 4 Ngày 9 Tháng 11 Năm 2022 16/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Lập đông Thứ 5 Ngày 10 Tháng 11 Năm 2022 17/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Lập đông Thứ 6 Ngày 11 Tháng 11 Năm 2022 18/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Mậu Thìn, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Lập đông Thứ 7 Ngày 12 Tháng 11 Năm 2022 19/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Lập đông CN Ngày 13 Tháng 11 Năm 2022 20/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Canh Ngọ, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Lập đông Thứ 2 Ngày 14 Tháng 11 Năm 2022 21/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Tân Mùi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Lập đông Thứ 3 Ngày 15 Tháng 11 Năm 2022 22/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Lập đông Thứ 4 Ngày 16 Tháng 11 Năm 2022 23/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Lập đông Thứ 5 Ngày 17 Tháng 11 Năm 2022 24/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Giáp Tuất, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Lập đông Thứ 6 Ngày 18 Tháng 11 Năm 2022 25/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Ất Hợi, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Lập đông Thứ 7 Ngày 19 Tháng 11 Năm 2022 26/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Lập đông CN Ngày 20 Tháng 11 Năm 2022 27/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Đinh Sửu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Lập đông Thứ 2 Ngày 21 Tháng 11 Năm 2022 28/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Lập đông Thứ 3 Ngày 22 Tháng 11 Năm 2022 29/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Tiểu tuyết Thứ 4 Ngày 23 Tháng 11 Năm 2022 30/10/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Canh Thìn, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần Tiết khí Tiểu tuyết Thứ 5 Ngày 24 Tháng 11 Năm 2022 1/11/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Tiết khí Tiểu tuyết Thứ 6 Ngày 25 Tháng 11 Năm 2022 2/11/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Tiết khí Tiểu tuyết Thứ 7 Ngày 26 Tháng 11 Năm 2022 3/11/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Tiết khí Tiểu tuyết CN Ngày 27 Tháng 11 Năm 2022 4/11/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Giáp Thân, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Tiết khí Tiểu tuyết Thứ 2 Ngày 28 Tháng 11 Năm 2022 5/11/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Ất Dậu, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Tiết khí Tiểu tuyết Thứ 3 Ngày 29 Tháng 11 Năm 2022 6/11/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Tiết khí Tiểu tuyết Thứ 4 Ngày 30 Tháng 11 Năm 2022 7/11/2022 Âm lịch Giờ tốt Ngày Hắc đạo, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần Tiết khí Tiểu tuyết
Mang thai và sinh con có lẽ là khoảng thời gian thiêng liêng, tuyệt vời nhất trong cuộc đời của người phụ nữ. Người cha, người mẹ nào cũng mong muốn thiên thần bé nhỏ của mình khi ra đời sẽ có cuộc sống đầy đủ, sung sướng, ấm áp. Vì thế mà rất nhiều người tin vào quy luật phong thủy ngũ hành, tương sinh tương khắc để tìm những giải pháp giúp con mình sinh ra gặp được nhiều yếu tố thuận lợi, may con trong năm 2018 vào khoảng thời gian nào là tốt nhất? Để giải đáp thắc mắc này của những ông bố bà mẹ, bài viết dưới đây sẽ đưa ra một số nhận định để bạn tham khảo việc chọn mùa sinh, tháng sinh cho con mình trong năm Mậu Tuất 1 Những điều cần biết khi sinh con tuổi Mậu Tuất năm Tổng quan về tính cách của người tuổi TuấtTuổi Tuất nếu may mắn gặp được bạn hiền, thầy giỏi thì trong tương lai tiền đồ sẽ vô cùng sáng lạn, tốt đep. Họ phù hợp với những công việc ổn định như giáo viên, kỹ sư hay tham gia các công tác xã hội. Những người này luôn sẵn sàng hy sinh bản thân vì lợi ích của cộng đồng, xã hội, thích đem lại niềm vui, tiếng cười cho gia đình, bạn bè, người thân xung sống độc lập, tự mình cố gắng phấn đấu, không bao giờ ỷ lại, dựa dẫm vào người khác. Những người này khi trẻ thường xông pha, quyết tâm xây dựng sự nghiệp khi về già sẽ được hưởng phúc vận an nhàn, sung tuổi Tuất lúc nào cũng vô tư, lạc quan, yêu đời, đem niềm vui đến cho mọi người xung quanh. Họ đặt ra cho mình nhiều mục tiêu phấn đấu trong cuộc sống và luôn cố gắng phấn đấu, khích lệ bản thân tiến lên phía trước. Tuy nhiên, trong chuyện tình cảm, những người này lại thiếu đi sự chín chắn, thường hay chơi bời ong bướm, lãng tuổi Mậu Tuất sẽ gặp phải một số khó khăn, trắc trở trên con đường xây dựng công danh, sự nghiệp. Thế nhưng bằng sự thông minh sáng suốt và lòng kiên trì, họ không cho phép mình đầu hàng trước bất kì thử thách nào. Bởi vậy mà hậu vận của họ có phần may mắn, dễ chịu, cuộc sống ổn định, sung sướng, không phải lo lắng về chuyện tiền Cuộc đời người tuổi Mậu Tuất nói chungCông danh, sự nghiệpSự nghiệp của người tuổi Mậu Tuất sinh năm 2018, mệnh Mộc nhìn chung ổn định, vững chắc, ít xảy ra biến cố. Đặc biệt là từ thời kì trung vận trở đi, họ sẽ có nhiều cơ hội để phát triển sự nghiệp, khẳng định bản thân mình hơn nữa. Đa số những người tuổi Tuất học thức không sâu rộng nhưng lại có nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống, đó chính là nền tảng vững chắc để họ vươn tới thành công danh, sự nghiệp của người tuổi Mậu Tuất thường gặp nhiều may mắn, khó khăn nào cũng được quý nhân phù trợ giúp đỡ vượt qua. Họ có duyên với kinh doanh, nếu đầu tư buôn bán chắc chắn sẽ đạt được thành công. Sức khỏe tốt, tài lộc thịnh vượng, nhìn chung cuộc đời của người Mậu Tuất khá ổn định, ít gặp phải biến cố, sóng gió như các tuổi độ tuổi 31 trở đi, Mậu Tuất sẽ xây dựng được sự nghiệp ổn định, vững chắc, tiền bạc dư dật, cuộc sống sung túc, ấm lo. Đặc biệt, nếu hợp tác làm ăn với những người tuổi Quý Mão, Đinh Hợi thì Mậu Tuất sẽ có nhiều thành công vang dội, không sợ thất tình duyênTùy vào tháng sinh Âm lịch mà đường tình duyên của tuổi Mậu Tuất chia làm ba giai đoạn như sau+ Sinh tháng 5,7 và 11 Âm lịch Vì sự mềm yếu, cả tin mà những người tuổi Mậu Tuất sinh tháng 5,7,11 dễ bị lừa gạt, lợi dụng. Họ phải trải qua vài lần thay đổi tình duyên mới tìm được bạn đời phù hợp với mình.+Sinh tháng 1,3,4,6 và 12 Âm lịch Để có cuộc sống hôn nhân hòa hợp, vững bền hơn thì những người Mậu Tuất sinh tháng này cần phải biết nhường nhịn, lắng nghe, chia sẻ với đối phương và dành nhiều thời gian quan tâm gia đình hơn.+Sinh tháng 2,9 và 10 Âm lịch Những người tuổi Mậu Tuất sinh vào tháng này thường có cuộc sống hôn nhân rất hạnh phúc. Vợ chồng hòa thuận, một lòng chung thủy, cùng nhau vun vén tình cảm gia Mậu Tuất mệnh Thổ, có thể xây dựng hôn nhân với những người có mệnh Thủy, Hỏa hoặc Mộc. Đặc biệt nếu kết hôn với tuổi Hợi hay Tý thì họ sẽ có cuộc sống hôn nhân viên mãn hạnh phúc, công danh sự nghiệp cũng nhờ đó mà thăng tiến không ngừng, gia đạo cũng được hòa hợp yên vui. Tuy nhiên, Mậu Tuất nên tránh các tuổi Dậu, Thìn dù là trong làm ăn kinh doanh hay kết duyên đôi lứa bởi đây là hai tuổi xung khắc, nếu kết hợp có thể sẽ mang đến rủi 2 Cung mệnh, hướng tốt xấu tuổi Mậu Tuất sinh năm Năm 2018 là năm con gì? mệnh gì?-Năm 2018 Âm lịch bắt đầu từ ngày 16/02/2018 đến 04/02/2019 Dương lịch, là năm con chó, tuổi Mậu ngũ hành Mệnh Mộc - Bình địa Nữ Mậu Tuất sinh năm 2018– Mệnh ngũ hành mệnh Mộc– Cung mệnh Càn Kim thuộc Tây Tứ mệnh– Màu sắc đem lại may mắn Màu kem, trắng, bạc, nâu, vàng hợp mệnh.– Màu sắc kỵ nên tránh Màu tím, cam, hồng, đỏ khắc mệnh.– Số may mắn 6,7,8– Hướng tốt+Tây Bắc – Phục vị Hay gặp được quý nhân phù trợ giúp đỡ.+Đông Bắc – Thiên y Thiên thời địa lợi, tài lộc thịnh vượng, làm ăn phát triển.+Tây – Sinh khí Gia đạo yên ấm, cuộc sống hạnh phúc viên mãn.+Tây Nam – Diên niên Sự nghiệp, tình duyên, sức khỏe đều thuận lợi, hòa Nam Mậu Tuất sinh năm 2018– Mệnh ngũ hành mệnh Mộc– Cung mệnh Ly Hoả thuộc Đông Tứ mệnh– Màu sắc đem lại may mắn màu đỏ, cam, hồng, tím, xanh da trời, xanh lục.– Màu sắc kỵ nên tránh màu xám, đen, xanh biển sẫm.– Con số may mắn 3, 4, 9-Hướng tốt+Bắc – Diên niên Gia đình hòa hợp, hạnh phúc, làm việc gì cũng được như ý muốn.+Đông – Sinh khí Phát tài phát lộc, làm ăn thuận lợi.+Nam – Phục vị Được quá nhân giúp đỡ, khó khăn nào cũng vượt qua.+Đông Nam – Thiên y Công thành danh toại, gặp nhiều may mắn trong cuộc 3 Sinh con năm 2018 vào tháng nào giờ nào Những tháng sinh tốt nhất cho bé tuổi Mậu Tuất năm 2018Tuổi Mậu Tuất mệnh Mộc là những người tính tình bộc trực, thẳng thắn, rất tốt bụng và luôn nhiệt tình giúp đỡ mọi người. Nếu các ông bố bà mẹ đang có ý định sinh con vào năm 2018 này thì hãy chủ động hơn trong việc chọn lựa thời điểm sinh con nhé! Bởi ngày tháng năm sinh là một trong những yếu tố có ảnh hưởng nhất định vận mệnh, số phận của bé trong tương lai. Hơn nữa, tuổi con hợp với tuổi bố mẹ cũng sẽ mang đến nhiều may mắn, tài lộc cho gia phong thủy, mọi người nên tránh sinh con vào mùa thu trong năm 2018 bởi mùa này vận khí không tốt, ít đem lại may mắn cho gia chủ và người thân. Nếu muốn con sinh ra khỏe mạnh, thông minh, tài giỏi thì cha mẹ nên chọn tháng 1,2,3,10,11,12 là tốt nhất. Dưới đây là ý nghĩa của từng tháng sinh trong năm 2018 mà bạn nên tham khảoSinh tháng Giêng Tuổi Mậu Tuất sinh vào tiết đầu xuân sẽ có sức khỏe tốt, đời sống ấm no, đầy đủ. Họ không những thông minh, tài trí mà còn có khả năng giao tiếp khéo léo, suy nghĩ thực tế và con mắt tinh tế nhìn xa trông rộng. Tuy nhiên, trong những tình huống khẩn cấp, tuổi Mậu Tuất lại thiếu đi sự quyết đoán, không phát huy được hết năng lực của mình. Vào thời kì trung vận, họ sẽ gặp nhiều may mắn hơn, sự nghiệp vững chắc ổn định, gia đạo cũng được yên ấm hòa tháng 2 Tuổi Mậu Tuất sinh tháng 2 là những người năng động, tốt bụng, lúc nào cũng nhiệt tình giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ có duyên với kinh doanh, nếu đầu tư làm ăn buôn bán chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công. Tháng 2 là tiết Kinh Trập, rồng bay lên trời nên tuổi Tuất được hưởng tài lộc thịnh vượng, công thành danh toại, có chức quyền, địa vị cao trong xã tháng 3 Người tuổi Mậu Tuất sinh vào tiết Thanh Minh không những sắc sảo nhạy bén mà còn có khả năng sáng tạo trong cộng việc. Tính tình ôn hòa, kín đáo, tốt bụng nên họ được rất nhiều người tin cậy, yêu quý. Nhờ vào phúc đức tổ tiên để lại mà những người tuổi Mậu Tuất sinh tháng 3 sớm thành danh, xây dựng được sự nghiệp vững chắc ổn định, cuộc sống an nhàn, sung túc, không gặp nhiều trắc tháng 4 Tuổi Mậu Tuất sinh tiết Lập Hạ là người khôn ngoan, có ý chí kiên cường và tài lãnh đạo chỉ huy. Một khi đã quyết định điều gì thì không ai có thể làm họ thay đổi chính kiến. Những người này chỉ thích hợp với công việc độc lập, do tính kiêu ngạo, cứng nhắc nên không được lòng người. Tuổi Mậu Tuất sinh tháng 4 tài giỏi lại có số gặp thời, sớm muộn gì cũng làm nên nghiệp lớn, trở thành nhà lãnh đạp tài ba nắm trong tay quyền tháng 5 Tuổi Mậu Tuất sinh tháng 5 là những người tính tình ôn hòa, cởi mở, điềm đạm, được mọi người xung quanh yêu quý. Tuy nhiên cuộc sống của họ chỉ dừng lại ở mức ổn định, không mấy dư dả tiền bạc. Công việc của những người này đôi khi gặp phải khó khăn, không được như ý muốn do sự bất cẩn, thiếu tính toán. Muốn đạt được thành công thì tuổi Mậu Tuất sinh tháng 5 cần phải xây dựng ý chí quyết tâm kiên cường, tự mình phấn đấu vươn tháng 6 Người tuổi Tuất sinh tháng 6 có đời sống nội tâm phong phú nhưng lại khép kín, ít giao tiếp với mọi người xung quanh. Là người có tài có đức nếu gặp được thời cơ thuận lợi, thì công danh sự nghiệp thăng tiến không tháng 7 Sinh tháng 7 là người có tâm hồn bay bổng, lãng mạn, sống giàu tình cảm. Họ luôn đặt gia đình lên hàng đầu, dù có bận rộn với công việc cũng luôn dành thời gian quan tâm, chăm sóc người thân. Bản tính thật thà, ngay thẳng nhưng dễ tin người, bởi thế mà Mậu Tuất sinh tháng 7 hay bị người khác hãm hại, lợi dụng. Nếu biết cố gắng phấn đấu, kiên nhẫn chờ đợi thời cơ thuận lợi, họ sẽ đạt được thành công trong sự nghiệp, có cuộc sống giàu có, ổn tháng 8Tuổi Mậu Tuất sinh tháng 8 sẽ gặp nhiều may mắn trong công danh, sự nghiệp nhưng tình duyên lại không mấy thuận lợi. Sau khi kết hôn, đời sống vợ chồng thường xảy ra nhiều mâu thuẫn. Nếu cả hai không biết nhường nhịn, tha thứ cho nhau thì rất có thể mối quan hệ vợ chồng sẽ tan tháng 9Tuổi Mậu Tuất sinh tháng 9 là những người yêu thích tự do, luôn sẵn sàng trải nghiệm mọi khó khă, thử thách trong cuộc sống. Họ đặt ra nhiều mục tiêu cho mình và không ngừng cố gắng, nỗ lực để đạt được điều đó. Nếu biết phát huy sự nhiệt tình, ham học hỏi của mình thì Mậu tuất sẽ có đường công danh rộng mở, nhiều tài lộc. Cuộc sống cũng ổn định, dư dật, ít khi phải lo lắng đến chuyện cơm áo gạo tháng 10 Sinh vào tiết Lập Đông là người tính tình ôn hòa, kín đáo, dễ an phận cuộc sống tầm thường. Họ có tài năng, thông minh khéo léo nhưng lại không chịu xông pha xây dựng sự nghiệp, bởi vậy cuộc đời chỉ dừng lại ở mức ổn định, an nhàn. Những người này nếu muốn thành công thì phải dựa vào sự giúp đỡ của gia đình, bạn tháng 11Tuổi Mậu Tuất sinh tháng 11 phải tự thân lập nghiệp, đi lên từ hai bàn tay trắng. Trải qua nhiều khó khăn, thử thách nhưng họ vẫn không bao giờ từ bỏ mục tiêu của mình. Chính sự chăm chỉ, quyết tâm phấn đấu dã giúp tuổi Tuất có được một cuộc sống giàu sang, an tháng 12 Tuổi Mậu Tuất sinh tháng 12 thông minh, tài trí hơn người tuy nhiên họ lại kém may mắn. Những người này cần phải kiên nhẫn chờ đợi thời cơ thuận lợi mới có thể gây dựng sự Những giờ sinh tốt nhất cho bé trai, bé gái năm 2018Cùng tham khảo ý nghĩa, vận tốt xấu của giờ sinh âm lịch đối với người tuổi Mậu TuấtSinh giờ Tý 23-1h Tý mệnh Thủy khắc Tuất mệnh Thổ, người tuổi Tuất sinh giờ này thông minh tài giỏi nhưng không gặp thời cơ thuận lợi để phát triển sự nghiệp, vì thế mà công việc thường gặp nhiều khó khăn, bất giờ Sửu 1-3h Tuổi Tuất sinh giờ Sửu có cuộc sống ổn định, an nhàn, dù gặp khó khăn cũng được quý nhân phù trợ giúp đỡ vượt giờ Dần 3-5h Tuất mệnh Thổ bị Dần mệnh Mộc khắc chế, bởi vậy người tuổi Tuất sinh giờ này giỏi kiếm tiền nhưng dễ hao tốn tiền của, cuộc sống đôi lúc gặp khó khăn thiếu giờ Mão 5-7h Tuổi Tuất sinh giờ này sức khỏe không ổn định, dễ mắc phải bệnh tật, đau ốm. Họ sẽ có cuộc sống ổn định, bình giờ Thìn 7-9hTuổi Tuất sinh vào giờ Thìn cuộc đời có nhiều biến động, công danh sự nghiệp không được như ý muốn. Do sự mềm yếu, cả tin mà họ dễ bị người khác lừa gạt lợi giờ Tỵ 9-11h sinh vào giờ Tỵ, người tuổi Tuất có duyên với kinh doanh, giỏi làm ăn buôn bán. Tuy nhiên, trong cuộc đời, những người này cần đề phòng tai họa bất ngờ khiến tài sản bị phân giờ Ngọ 11-13h Tuổi Tuất mệnh Thổ rất hợp khi sinh vào giờ Ngọ, bởi thế mà trong tương lai họ sẽ có cuộc sống sung sướng, uy danh lừng lẫy, được mọi người kính nể. Tuy nhiên những người này cũng cần đề phòng bị kẻ tiểu nhân hãm giờ Mùi 13-15h tuổi Tuất sinh giờ Mùi thường kém may mắn trong chuyện tình cảm, phải trải qua vài lần thất bại họ mới tìm được tình yêu đích thực của cuộc đời giờ Thân 15-17h Thổ sinh Kim, người tuổi Tuất mệnh Thổ sinh giờ Thân mệnh Kim thường phải sinh sống, làm ăn xa quê hương mới có nhiều tài lộc, danh giờ Dậu 17-19h tuổi Tuất sinh giờ Dậu có cuộc sống ổn định, an nhàn tuy nhiên sức khỏe của họ hay biến động, dễ mắc bệnh giờ Tuất 19-21h Những người tuổi Tuất sinh giờ này thường thông minh, tài trí hơn người. Họ sáng tạo trong công việc và cuộc sống, ít khi chán nản, đầu hàng trước khó khăn thử thách. Đó là lý do tại sao họ sớm đạt được danh vọng, địa vịa cao sang, quyền giờ Hợi 21-23h Thổ khắc Thủy, người tuổi Tuất mệnh Thổ sinh vào giờ Hợ mệnh Thủy thường phải trải qua nhiều khó khăn vất vả. Họ tự lập xây dựng cuộc sống của mình, đi lên từ hai bàn tay trắng, không bao giờ ỷ lại dựa dẫm vào bất kì 4 Cách sinh con trai năm 2018 theo ý Phương pháp khoa học giúp sinh con trai theo ý muốnNếu như vợ chồng bạn đang có kế hoạch sinh con trai trong năm Mậu Tuất 2018 này thì hãy áp dụng những lý thuyết khoa học dưới đây để sinh con trai, gái được như ý muốn-Chọn thời điểm thụ thai Theo nghiên cứu của khoa học cho thấy, thời điểm thụ thai càng gần với khoảng thời gian rụng trứng thì khả năng sinh con trai càng cao. Ngược lại nếu thụ thai xa với thời gian rụng trứng thì khả năng sinh con gái sẽ cao sinh được con trai theo ý muốn thì người chồng nên ăn những loại thực phẩm có chưa chất kẽm, sodium, potassium hoặc các loại hải sản cá, tôm, cua... Các chuyên gia cũng khuyến khích bạn ăn nhiều hoa quả như chuối, cam quýt, dâu tây...Không hút thuốc, uống rượu bia, dùng chất kích thích bởi những thói quen xấu này sẽ ảnh hưởng đến chất lượng tinh vợ cũng phải chú ý vấn đề về sức khỏe, luôn giữ tinh thần thoải mái, vui vẻ, ăn nhiều rau xanh, uống nhiều nước. Không nên thức khuya, làm việc quá sức, ăn thực phẩm cay nóng..-Tối ưu hóa chất lượng và số lượng tinh trùng khi quan hệ cả hai cần phải giữ tinh thần thoải mái, thư giãn để người chồng có thể sản xuất ra nhiều tình trùng hơn. Nếu xuất tinh ở gần cổ tử cung, tinh trùng có thể sớm gặp được trứng, nhờ đó mà khả năng sinh con trai sẽ cao có con trai thì người đàn ông nên nhịn "yêu" khoảng 3-4 ngày cho đến trước thời điểm rụng trứng 1 ngày là thời điểm giao hợp. Khi quan hệ nên chọn tư thế truyền thống để tiếp cận sâu nhất, giúp phụ nữ đạt khoái cảm và tiết ra chất nhờn, tạo thành môi trường kiềm tính thì khả năng sinh con trai cũng sẽ cao Các phương pháp khácSinh con trai con gái theo tuổi vợ + chồngBạn chỉ cần cộng tuổi vợ chồng lại với nhau tuổi âm lịch sau đó trừ cho 40. Nếu kết quả vẫn lớn hơn 40 thì tiếp tục trừ đi 40 rồi lại trừ 9... cho tới khi thu được kết quả nhỏ hơn 9 thì kết quả là số chẵn Bạn thụ thai trong năm và sinh trong năm đó thì sẽ sinh con trai, ngược lại thụ thai trong năm sinh ngoài năm sẽ là con gái-Nếu kết quả là số lẻ Bạn thụ thai trong năm và sinh trong năm đó thì sẽ sinh con gái, ngược lại thụ thai trong năm sinh ngoài năm sẽ là con trai*Ví dụ+Tuổi chồng là 40, tuổi vợ là 32. Cộng tổng tuổi vợ và chồng ta có 40+32=72+Lấy 72-40=32. Sau đó tiếp tục lấy 32-9=23; 23-9=14; 14-9=5 ==> Kết quả cuối cùng là số 5+Đây là một số lẻ bởi vậy nếu thụ thai và có con trong năm nay thì bạn sẽ sinh được con gái, còn nếu muốn có con trai thì bạn cần thụ thai trong năm 2018 và sinh con vào năm con trai, gái theo công thức trong dân gianTrong dân gian hiện nay vẫn lưu truyền một bài toán về cách tính con trai, con gái theo ý muốn mà bạn nên tham khảo. Theo phương pháp này, gọi tuổi con là "x", tuổi mẹ là "y" , ta sẽ được công thức 49 + x - y + 19 2. Thay tuổi mẹ vào "y", tháng sinh âm lịch dự tính của con vào "x", nếu kết quả là số chẵn thì bạn sẽ có một cậu quý tử thông minh, kháu khỉnh. Ngược lại nếu là số lẻ thì bạn sẽ có một cô công chúa xinh đẹp, tài giỏi.*Ví dụ Tuổi mẹ là 30, tháng sinh âm lịch của con là 12. Ta có x=12 và y=30. Thay vào công thức 49 + x - y + 19 2 ta thu được kết quả =15,5 =>> Đây là số lẻ vì thế trong năm này khả năng cao là bạn sẽ sinh con gái.
tháng 11 2018 ngày nào tốt