Dịch trong bối cảnh "HIỆN ĐANG XÁC NHẬN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "HIỆN ĐANG XÁC NHẬN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Dịch trong bối cảnh "CONCEDE" trong tiếng anh-tiếng việt. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "CONCEDE" - tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng anh tìm kiếm.
Cách chấp nhận lời Xin lỗi bằng tiếng Anh. Nếu bạn muốn đáp trả lời xin lỗi của ai đó bằng tiếng Anh, hãy tham khảo các mẫu câu trên nhé. Hãy luôn rộng lượng với người khác, việc đó không chỉ trao cơ hội cho người khác, mà là cơ hội cho chính bản thân mình để
chấp nhận trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ chấp nhận sang Tiếng Anh.
4r1lIMP. Chấp nhận tiếng Anh Acceptance là một bước trong giao dịch buôn bán quốc tế. Hình minh họa Nguồn willingnessChấp nhậnKhái niệmChấp nhận trong tiếng Anh gọi là nhận là việc người được chào giá đồng ý hoàn toàn với giá được chào giá trong order. Hiệu quả pháp lí của việc chấp nhận là dẫn tới việc kí kết hợp đồng mua loạiAcceptance được chia làm 2 loại1. Acceptance hoàn toàn vô điều kiện Với việc chấp nhận này hợp đồng sẽ được kí kết, và hợp đồng bao gồm những chứng từ sau.+ offer do người bán kí.+ order do người mua kí+ Acceptance do người mua khi 3 loại chứng từ nói trên được kí kết thì hợp đồng coi như đã được ký2. Acceptance có điều kiệnVề cơ bản thì hợp đồng vẫn chưa được kí kết và vẫn còn nhiều khả năng không được kiện hiệu lực của Acceptance.+ Phải theo hình thức mà luật pháp của từng nước yêu cầu. + Phải làm trong thời hạn hiệu lực của offer hoặc order. Nếu ngoài thời hạn thì việc chấp nhận không có giá trị.+ Phải được chính người nhận giá chấp nhận.+ Chấp nhận phải được gửi tận tay người chào hoặc người đặt hàng, nếu những người này không nhận được thì chấp nhận cũng không giá trị về mặt pháp thích một số thuật ngữ liên quan- Phát giá còn gọi là chào hàngofferChào hàng là lời đề nghị kí kết hợp đồng xuất phát từ phía người bán. Khác với hỏi hàng chỉ là đề nghị thiết lập quan hệ mua bán. Trong buôn bán quốc tế người ta thường phân biệt hai loại chào hàng.+ Chào hàng tự do Là loại chào hàng người bán không bị ràng buộc trách nhiệm với thư chào hàng, có nghĩa là người bán hàng không cam kết một cách dứt khoát nghĩa vụ cung cấp hàng hoá cho người mua. Loại chào hàng này thường được gửi cho nhiều người mua tiềm năng chào bán một lô hàng, ai trả giá cao nhất thì bán, hoặc bán cho người mua nào mà người bán thấy có lợi hơn.+ Chào hàng cố định Người bán cam kết một cách dứt khoát nghĩa vụ cung cấp hàng hoá cho người mua trong một khoảng thời gian nhất định, và loại chào hàng này chỉ gửi cho một Đặt hàng OrderNếu như thư chào hàng thể hiện ý định bán hàng của người bán và được người bán kí phát cho các khách hàng của mình thì đơn đặt hàng thể hiện ý định muốn mua hàng của người mua, đó là đề nghị từ phía người muốn mua hàng đơn đặt hàng người mua thường nêu cụ thể tên hàng hoá định mua và đề nghị người bán cung cấp hàng cho mình theo những điều kiện số lượng, phẩm chất, thời hạn giao hàng do mình tự đặt ra. Một khi người bán chấp nhận hoàn toàn đơn đặt hàng trong thời hạn qui định thì hợp đồng coi như đã được thành lập giữa bên mua và bên bán .Bài giảng Kĩ thuật nghiệp vụ ngoại thương, Ths Đỗ Đức Phú, Đại Học Hàng Hải, 2008
Forest tại Anh để quay chiếc siêu xe Ford Mustang Bullitt. in England to shoot a video fo the Ford Mustang Bullitt. bạn không cảm thấy chuẩn bị cho mọi thứ. you may not feel prepared for needing the money, Naoko accepts the challenge, which is how she comes to meet Professor ai đó đề nghị thăng chức hoặc một công việc mới,If someone offers you a promotion or new job,Tôi hy vọng anh ấy chấp nhận thử thách như tôi, nhưng nếu anh ấy hạnh phúc ở đó thì tôi tôn trọng điều đó", Ronaldo nói với báo chí Ý. that," Ronaldo đổi công việc Nếu ai đó đề nghị thăng chức hoặc một công việc mới,Job Change If you receive a promotion or new job offer, thay đổi cuộc sống nhàm chán của Phillipe và nhân viên của mình. changing the mind-numbing ennui of Phillipe and his employee's lives. thay đổi cuộc sống nhàm chán của Phillipe và nhân viên của mình. changing the boring life of Phillipe and his đối thủ cạnh tranh của Xử Nữ không sẵn sàng đàm phán hòa bình,If your competitor is not willing to negotiate peacefully,Giáo viên có thể phải xem xét lại những định kiến của mình, cũng như chấp nhận thử thách mở ra một con đường mới, khác hẳn truyền may have to re-examine their preconceptions and accept the challenge of opening new and unconventional routes.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” chấp nhận “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ chấp nhận, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ chấp nhận trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. “Giả sử mình không chấp nhận cờ bạc nhưng bạn lại chấp nhận. “ Suppose I didn’t approve of gambling but you did . 2. Chấp nhận thử thách. Accept the challenge . 3. Chấp nhận trách nhiệm Facing Up to Your Responsibility 4. Lizzy, cha chấp nhận. I’ve given him my consent . 5. Cô muốn xã hội chấp nhận mình, nhưng lại không thể chấp nhận bản thân. You want society to accept you, but you can’t even accept yourself . 6. Hãy chấp nhận mạo hiểm. Let’s have some risks . 7. Hoàng thái hậu chấp nhận. The Queen accepts . 8. Và đã được chấp nhận. I got accepted . 9. Cha em sẽ chấp nhận. Your father would approve . 10. Tôi sẽ không chấp nhận. I won’t have it . 11. Bạn có thể đáp “Giả sử tôi không chấp nhận cờ bạc nhưng bạn lại chấp nhận. You might reply “ Suppose I didn’t approve of gambling but you did . 12. Tớ chấp nhận câu có lẽ. I’ll take maybe . 13. Xin vui lòng chấp nhận nó. Please accept it . 14. Ông chấp nhận lòng mến khách You accept my hospitality 15. Cậu phải chấp nhận liều lĩnh. You have to take the risk . 16. Lệnh tự hủy được chấp nhận. Command authorisation accepted . 17. Ông ta chỉ chấp nhận sự hiện hữu của chúng bởi vì phần lớn những người quanh ông chấp nhận. He only accepts their existence because the majority around him does . 18. Giả thuyết này thường được chấp nhận. This theory is often criticized . 19. Bác từ chối chấp nhận trách nhiệm. I refuse to accept the responsibility . 20. Có chấp nhận một lời khiêu chiến? A demonstration, perhaps . 21. Thân chủ tôi chấp nhận kháng án Your Honor, my client wishes to proceed to trial . 22. Tớ chấp nhận câu trả lời đó. I accept that . 23. Anh ta chấp nhận sự đày ải He has chosen exile . 24. Không như mỉa mai, nhưng chấp nhận. I don’t appreciate the sarcasm, but I’ll do it . 25. Người Anh nói ” cám ơn ” và chấp nhận bạn có thể thắng và thua, và những người Mexico cúi đầu chấp nhận. “ The English said thank you and accepted that you can win some and you lose some, and the Mexicans bowed their head and accepted it. “ 26. Anh chấp nhận trọn gói con người em. You are a package khuyến mãi, babe . 27. Không chấp nhận hàm tự gọi chính mình recursive function not allowed 28. Anh ta chấp nhận việc cho con nuôi. He actually agreed to the adoption . 29. Nhưng em không chấp nhận bị làm nhục. But I won’t be humiliated . 30. Họ đều chấp nhận điều khoản công việc. They’ve all defined the terms on which they will accept bookings . 31. Anh chấp nhận việc Foreman cầm đầu à? You’re okay with Foreman in charge ? 32. Howard không dễ dàng chấp nhận điều đó. Howard is not so easily placated . 33. Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện. I accept, but only under one condition . 34. Sau này, anh chấp nhận học Kinh Thánh. In time, he accepted a Bible study . 35. Tôi không chấp nhận bất lô hàng nào. I didn’t approve any shipment . 36. Các bạn phải dám chấp nhận mạo hiểm. You have to be willing to take those risks . 37. Không chấp nhận lời từ chối đâu nhé. Do not take no for an answer . 38. Đức Chúa Trời chấp nhận người khiêm nhường God Favors the Humble Ones 39. Sẵn Lòng Chấp Nhận Trách Nhiệm Hôn Nhân Be Willing to Accept the Responsibilities of Marriage 40. Bà chấp nhận ngồi vào bàn thương lượng. He suggests she take the giảm giá on the table . 41. Tôi không chấp nhận lời từ chối đâu. I won’t take no for an answer . 42. Lương tâm xem xét hành vi đạo đức, chấp nhận hoặc không chấp nhận những gì chúng ta đã làm hoặc định làm. The conscience is a moral examiner that registers approval or disapproval of what we have done or consider doing . 43. Wolf sẽ phải chấp nhận cậu ta vô tội. Wolf won’t be able to deny that he’s innocent anymore . 44. Những của lễ được Đức Chúa Trời chấp nhận Sacrifices That Meet With God’s Approval 45. Cha cô không bao giờ chấp nhận điều đó. Your father never believed in it . 46. Liệu tôi có chấp nhận dung hòa bản thân… Would I have to reconcile myself to live the rest of my life amongst strangers 47. VIỆC KHỬ ĐỘI TRƯỞNG JIN ĐÃ ĐƯỢC CHẤP NHẬN . Termination of Director Jin approved . 48. Xin lỗi, ở đây không chấp nhận khấu trừ. Sorry, deductible doesn’t apply here . 49. Ông chấp nhận thách đố nới rộng thánh chức. He accepted the challenge to expand his ministry . 50. Chị không phải là người chấp nhận số phận I’m not the person who accepts fate
Khi bạn đăng ký thuê bao Dịch Vụ Disney, bạn có quyền hủy bỏ hợp đồng của bạn trong vòng mười bốn 14và bạn sẽ nhận được đầy đủ số tiền hoàn lại cho phí đăng ký thuê bao đã you subscribe to a Disney Service, you have the right to cancel your contract within fourteen14and you will receive a full refund of the subscription fee bạn đăng ký thuê bao Dịch Vụ Disney, bạn có quyền hủy bỏ hợp đồng của bạn trong vòng mười bốn 14và bạn sẽ nhận được đầy đủ số tiền hoàn lại cho phí đăng ký thuê bao đã you subscribe to a DSA-Sports Service, you have the right to cancel your contract within fourteen10and you will receive a full refund of the subscription fee bạn đăng ký thuê bao Dịch Vụ Disney, bạn có quyền hủy bỏ hợp đồng của bạn trong vòng mười bốn 14và bạn sẽ nhận được đầy đủ số tiền hoàn lại cho phí đăng ký thuê bao đã you subscribe to a SLG Service, you have the right to cancel your contract within fourteen14and you will receive a full refund of the subscription fee bạn đăng ký thuê bao Dịch Vụ Disney, bạn có quyền hủy bỏ hợp đồng của bạn trong vòng mười bốn 14và bạn sẽ nhận được đầy đủ số tiền hoàn lại cho phí đăng ký thuê bao đã you subscribe to a Focus Service, you have the right to withdraw from your contract within fourteen14and you will receive a full refund of the subscription fee bạn đăng ký thuê bao Dịch Vụ Disney, bạn có quyền hủy bỏ hợp đồng của bạn trong vòng mười bốn 14và bạn sẽ nhận được đầy đủ số tiền hoàn lại cho phí đăng ký thuê bao đã you subscribe to a WIN Service, you have the right to withdraw from your contract within fourteen14and you will receive a full refund of the subscription fee tới hạn là một chuẩn mực nhằmThis is the level of quality that defines the boundary between acceptable and parents, we need to be clear as to what is acceptable and what is not acceptable công bằng hay không, ranh giới giữa tên chấp nhận được và không chấp nhận được được vẽ ra bởi người nhận thấy tên đó không thích hợp, không phải bởi người tạo ra tên or unfairly, the line between acceptable and unacceptable usernames is drawn by those who find the username inappropriate, not by the creator of the công bằng hay không, ranh giới giữa tên chấp nhận được và không chấp nhận được được vẽ ra bởi người nhận thấy tên đó không thích hợp, không phải bởi người tạo ra tên or unfairly, the line between acceptable and unacceptable user names is drawn by those who find the username inappropriate, not by the creator of the người trẻ dược dạy dỗ từ rất sớm rằng những cách thể hiện nam tính vàYoung people are taught from a very early age that there are acceptableXx Thành công Thao tác đã được tiếp nhận, hiểu được và chấp Success The action was successfully received, understood, and is something which China's new leadership has realized and này nghĩa là hoạt động đã được nhận, được hiểu, vàđược chấp nhận một cách thành hoàn toàn cần thiết lập ranh giới cho những gì có thể chấp nhận được và những gì không được chấp is up to you to have clear boundaries as to what is acceptable to you and what is not thích của Bohr đã được chấp nhận rộng rãi, và vẫn còn đượcchấp nhận nhiều trong giới interpretation was widely accepted, and still is by much of the quantum sách quảng cáo của Facebook cungcấp hướng dẫn về quảng cáo nào được chấp nhận và không được chấp nhận trên trang Advertising Policies provide guidelines about which ads are acceptable and unacceptable on the ta không cần một danh sách liệt kêWe do not needHành lý vượt quágiới hạn 32kg này sẽ không đượcchấp nhận khi nhận phòng và sẽ chỉ được chấp nhận làm hàng hóa.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chấp", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chấp, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chấp trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Chấp thuận. Granted. 2. Chấp hành ngay. Acknowledge. 3. Cố chấp 7. Keep account of the injury 7. 4. Sự chấp thuận Approval 5. “Giả sử mình không chấp nhận cờ bạc nhưng bạn lại chấp nhận. “Suppose I didn’t approve of gambling but you did. 6. Hội đồng chấp chính đã duy trì quyền lực chấp chính cho đến 1827. The Catholic Party retained its absolute majority until 1918. 7. Đừng chấp nhất nó. Don't mind him. 8. Chấp nhận thử thách. Accept the challenge. 9. Chấp nhận trách nhiệm Facing Up to Your Responsibility 10. Cô giáo chấp thuận. * The teacher agreed to this. 11. Lizzy, cha chấp nhận. I've given him my consent. 12. Cô muốn xã hội chấp nhận mình, nhưng lại không thể chấp nhận bản thân. You want society to accept you, but you can't even accept yourself. 13. Hãy chấp nhận mạo hiểm. Let's have some risks. 14. Ước mong được chấp thuận Wish granted. 15. Nhưng anh thật cố chấp But you had such persistence 16. Hoàng thái hậu chấp nhận. The Queen accepts. 17. Và đã được chấp nhận. I got accepted. 18. Chấp em một tay luôn. One arm behind my back? 19. Ban chấp hành 21 người. Killing 21 people. 20. Cha em sẽ chấp nhận. Your father would approve. 21. Carrie, chấp hành lệnh đi. Carrie, acknowledge. 22. Tôi sẽ không chấp nhận. I won't have it. 23. Bạn có thể đáp “Giả sử tôi không chấp nhận cờ bạc nhưng bạn lại chấp nhận. You might reply “Suppose I didn’t approve of gambling but you did. 24. Nhiều người trẻ chấp nhận sự thật bất chấp hoàn cảnh gia đình Xem đoạn 9, 10 Many young people accept the truth despite their family background See paragraphs 9, 10 25. Tổ chức của Đức Giê-hô-va không chấp nhận thái độ cố chấp và nghi ngờ. Jehovah’s organization is no place for bigotry and suspicion. 26. Điều này trở thành vấn đề tranh chấp phụ, liên hệ mật thiết với cuộc tranh chấp trước. This became a closely related secondary issue. 27. Tớ chấp nhận câu có lẽ. I'll take maybe. 28. Một cuộc tranh chấp nóng bỏng A Burning Issue 29. Bà con vui lòng chấp hành. Disperse! 30. Nghe này, đừng cố chấp thế. Look, don't be so stubborn. 31. Chúng dám chứa chấp khủng bố. They're harboring terrorists. 32. Xin vui lòng chấp nhận nó. Please accept it. 33. Bất chấp miễn có rượu chùa. Anything for a free drink. 34. Ông chấp nhận lòng mến khách You accept my hospitality 35. Đảng Cộng hoà sẽ chấp thuận. The Republicans will get in line. 36. Con trai muốn chàng chấp thuận. He so wants your approval. 37. Hắn có thể chứa chấp chúng. He could be sheltering them. 38. Cha chưa bao giờ chấp thuận. You never approved. 39. Cậu phải chấp nhận liều lĩnh. You have to take the risk. 40. Lệnh tự hủy được chấp nhận. Command authorisation accepted. 41. Sau cùng ông chấp thuận đi. He finally consented. 42. Hòa thuận bất chấp mọi giá? Peace at Any Price? 43. Tôi đang chấp hành quân lệnh. I am carrying out military orders. 44. Vì ông sẽ không chấp thuận. Because you'd have said no. 45. Tại đó, chúng cứ cố chấp. There they have persisted. 46. Ông ta chỉ chấp nhận sự hiện hữu của chúng bởi vì phần lớn những người quanh ông chấp nhận. He only accepts their existence because the majority around him does. 47. Nhưng dượng vẫn cố chấp không chịu. Everyone wanted to cut it down, but my uncle refused. 48. Giả thuyết này thường được chấp nhận. This theory is often criticized. 49. Nhà nào đã chứa chấp thằng bé? Which household harbored the boy? 50. Ai đó có thể chứa chấp hắn. Someone could be hiding him.
chấp nhận tiếng anh là gì