Centre Tiếng Anh là gì? Centre Tiếng Anh có nghĩa là Trung tâm tiếng Anh. Ý nghĩa - Giải thích Trung tâm tiếng Anh nghĩa là Centre. Đây là cách dùng Trung tâm tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng kết. Trên đây là thông tin
Chính do vậy, xin giới thiệu đến bạn đọc; những từ tiếng anh liên quan đến nhà tắm, vệ sinh tắm rửa, thiết bị đồ vật bồn tắm, vệ sinh, v.v… hãy bắt đầu ngay trong bài viết sau đây nhé! Từ tiếng Việt “Tắm” trong tiếng anh là gì? Ý nghĩa của “Tắm”?
Cũng hãy nhớ rằng nhu cầu lớn nhất của chúng ta là những điều mà tiền bạc không thể mua, tức tình yêu thương, sự an tâm và gắn bó trong gia đình. (Proverbs 23:4, 5, Good News Translation) Keep in mind, too, that our greatest needs are for things that money cannot buy —namely, love, emotional security , and family unity.
yPKv1. Đạo diễn, họ nói không cần lo lắng về mặt thời gian, cứ yên tâm quay ạ. They said not to worry about the time and to film as long as we need. Cả hai đã khá yên tâm không sợ bị truy đuổi nữa. Both were fairly sure they need have no fear of being pursued. Vả lại, cứ yên tâm, chúng ta sẽ không đến London tất cả đâu? Besides, make yourselves easy; we shall not all arrive at London.’ Ở cùng với những tên trộm thật không yên tâm chút nào. I will kill anyone who took my phone Well share it Một lần nữa em lại cảm thấy sung sướng và yên tâm. He felt happy and secure again. Nhưng cứ yên tâm, anh sẽ không cần tới nó đâu But rest assured, you won't need it Dù cố giải thích là mình đã làm được rồi nhưng bố mẹ vẫn không yên tâm!”. I’ve tried telling them that I have already walked away from bad situations, but that’s not good enough for them!” Cũng khá yên tâm đấy. That's reassuring. Chị ấy cảm thấy yên tâm khi có vị giám trợ của chị giúp đỡ chị. She felt comfortable having her bishop help her. Yên tâm, ngươi là em gái của Trần Chân.. Don't worry, you're Chen Zhen's sister Cha yên tâm! Don't worry. Em yêu à, yên tâm đi em sẽ được chọn thôi. Sweetie, don't worry, you'll get picked. Muội yên tâm, họ sẽ không phát hiện ra muội là yêu quái Don't worry, they wouldn't know you are a demon. Công việc của anh và Ripley làm cho em cảm thấy không yên tâm. Yours and Ripley's is a world I just can't trust. A, nét mặt bà đã bình thản lại rồi, bộ mặt bà đã có vẻ yên tâm hơn. Ah, your features are recovering their calm, your face is resuming its assurance! Triệu Lập Nhân vẫn không yên tâm, nên lệnh cho thuộc hạ, nổ súng vào ông chủ Tra. Chao was still worried, and had one of his men shoot first. Tuy nhiên, một điều làm nàng yên tâm Felten không nói gì. Only one thing reassured her Felton had not talked. Yên tâm thật đấy. That's comforting. Tôi nghĩ tất cả chúng ta đều khá yên tâm khi người này làm việc đó. I think we'd all be pretty comfortable with this guy doing it. Yên tâm, anh Chân, em không sao! I'm okay, brother Chen Yên tâm, bên trong rất ít đường và ca-lo! Of course, but this one is high protein and low sugar! Vậy, sao không làm cho mẹ bạn yên tâm? So instead, why not put your mom at ease?
Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ We glance at each other for an instant, disquieted. It seems the mill is all they have ever known, though they are seemingly disquieted by their shelter. Naturally, she is rather disquieted and disoriented by her rather sharp, sudden departure and new environs. What profoundly disquieted me was that these statements were put forth to a crowd that included several elementary schoolchildren. The video, self-financed and filmed in just a few long takes, highlights the actor's skill, honed over multiple seasons of 24, to subtly smolder beneath a disquieted countenance. dùng bữa điểm tâm động từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Hắn quan tâm đến Goehring hơn tra tấn. He's more interested in Goehring than the torture. Tôi không quan tâm đến bia cho lắm I never really cared much for beer. Mày quan tâm đến phần của mày đi, đồ chuột nhắt! You worry about yourself, skinny rat! Anh nên quan tâm đến bổn phận của mình. You need to take care of your responsibilities. Nhưng ông ấy không chỉ quan tâm đến những anh hùng Trung Quốc. But it's not just Chinese heroes he cares about. Tôi chỉ quan tâm đến cậu. It's you I want. Nếu có Đấng Tạo Hóa, Ngài có thật sự quan tâm đến chúng ta không? If a Creator does exist, does he really care about us? Bởi vì có người quan tâm đến cậu ư? Because somebody actually cares about you? Cha Thiên Thượng quan tâm đến mỗi người chúng ta và các nhu cầu của chúng ta. Our Heavenly Father is mindful of each of us and our needs. Cháu vẫn luôn quan tâm đến bác, Joe, giống như bác đã làm với cháu. Well, I'll always worry about you, Joe, just like you'll always worry about me. Ông đã đặc biệt quan tâm đến các nghiên cứu của mình trong thiên văn học. He paid special attention to his studies in astronomy. Ngài quan tâm đến cảm xúc của họ và muốn cho họ khỏi bị ngượng nghịu. He cared about their feelings and wished to spare them embarrassment. Sau đó, anh hỏi thêm “Ông/ Bà quan tâm đến điều gì nhất?” Then he asks, “What are your greatest concerns?” “Rất khó để có thể quan tâm đến lũ trẻ.” “It’s hard caring for these kids.” Và hãy nhìn xung quanh để biết rằng mỗi chúng ta quan tâm đến những việc khác nhau. And look around you and know that what we really care about is that little bit of difference. Và nền kinh tế rất quan tâm đến sự khan hiếm. And economics is very interested in scarcity. Tín đồ đấng Christ có nên quan tâm đến việc này không? Should this concern a Christian? Các thiên sứ có quan tâm đến người ta và bảo vệ họ không? Do angels care for people and protect them? Ông quan tâm đến bản thân nhiều hơn là gia đình mình. You cared more about saving yourself than your own flesh and blood. Riddick, ta không quan tâm đến viện binh. Riddick. I don't give a fuck about the backup. Cám ơn vì đã quan tâm đến ta, Henry. Thanks for checking in on me, Henry. Anh không quan tâm đến người khác? Don't you have to care about people? Chúng còn quan tâm đến các loài vật khác nữa. They have shown concern for other species, as well. Ngài thật sự quan tâm đến chúng ta. He really cares about us. Cậu ấy luôn thương người và thực sự quan tâm đến tớ. She's compassionate and kind, and she actually cares about me.
Tìm an tâm- đg. Như yên Yên nguyên Từ điểnAn TâmAn yên, tâm lòng. Ngoài ra không còn ước cầu một điều gì nữa. Xin anh hãy cứ an tâm, Trước sau rồi cũng sắt cầm đẹp duyên. Ca dao Tra câu Đọc báo tiếng Anh an tâman tâm xem yên tâm
Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. We need devotion in adherence to divinely spoken principles. Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can. The initial death toll will shake world governments to their core. Họ đều quả cảm, tận tâm và can đảm. They are undaunted, devoted, and courageous. Sự tận tâm và thương mến sâu xa. Deep devotion and affection. Ông nói rằng họ là những người “siêng năng, trung thực và tận tâm”. They are “hardworking, honest, and dedicated,” he said. Và cũng rất tận tâm. He was gentle, too, you know? Bệnh do máu gây ra là mối lo sợ của bác sĩ tận tâm và nhiều bệnh nhân. Blood-borne disease worries conscientious physicians and many patients. Nhưng hai người truyền giáo này đã có đức tin, và sự tận tâm trong công việc. But these two missionaries had faith, and they were committed. Các tín hữu đáp ứng sự kêu gọi một cách sẵn lòng và tận tâm. The people responded to the call with willingness and devotion. Họ đã phục vụ rất xuất sắc và hoàn toàn tận tâm. Their service has been outstanding and their dedication complete. Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có. That's the kind of dedication these people have. Những người đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va có thể tận tâm làm điều này không? Is this something that those dedicated to Jehovah can conscientiously render? Nhưng cũng có những cách khác để phục vụ với tư cách là các môn đồ tận tâm. But there are other ways to serve as devoted disciples. Họ thấy anh tỉ mỉ và tận tâm. They found you meticulous and conscientious. Họ là những công dân tận tâm và ngay thẳng. They are conscientious and upright citizens. Điều này diễn ra qua sự huấn luyện tận tâm bắt đầu từ thuở thơ ấu. 64 This is done through conscientious training that begins in infancy. có bao người chăn tận tâm. Shepherds to tend his flock. Có một số người rất tận tâm trong phần đó. There are some very committed people in those parts. Tận tâm chăm sóc gia đình. I took care of my family. Tôi nghe về những việc làm tốt lành và sự tận tâm phi thường của các chị em. I hear of your good deeds and remarkable dedication. Tiểu thư Stark sẽ rất cảm kích sự tận tâm của ông. Lady Stark thanks you for your service. Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”. These nameless scribes copied the Sacred Book with meticulous and loving care.” Thật tận tâm. Faithfully. Cô là một điều tra viên rất tận tâm You are a very dedicated investigator.
an tâm tiếng anh là gì